? Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
?❤ॐ??????????️???????⛹️????????️⛳???? …
KHI ĐỒNG CẢM VỚI AI ĐÓ tiếng anh nói thế nào?
– I know how you feel, Chồn: Em hiểu cảm giác của anh, Chồn à
– I can relate to you: Tôi có thể đồng cảm với bạn
– I know what you mean: Tôi hiểu ý bạn đó
– I feel the same way: Tôi cũng cảm thấy vậy
– I think so, too: Tôi cũng nghĩ vậy
– Yeah, I feel you: Ừ, tớ hiểu mà
– That’s terrible. Thế thì tệ quá !
MỞ RỘNG THÊM (THỂ HIỆN SỰ CẢM THÔNG TRONG TIẾNG ANH)
1. Don’t worry! – Đừng lo!
2. Don’t panic! – Đừng hoảng hốt!
3. Cheer up! – Vui vẻ lên!
4. It happens! – Chuyện đó rất khó tránh khỏi.
5. Tough luck. – Chỉ là không may thôi.
6. Bless you! – Cầu Chúa phù hộ cho bạn!
7. Let it be! – Kệ nó đi!
8. There is no need to worry at all. – Không có gì phải lo cả.
9. Don’t lose heart. Try again! – Đừng nản, cố gắng lên nhé!
10. Come on! I know you can make it. – Cố lên! Tôi biết bạn có thể làm được mà.
11. I believe you can. – Tôi tin bạn có thể làm được.
12. Don’t worry about it. You’re an able man. – Đừng lo, bạn rất có khả năng.
13. Do your best, and you‘ll get it. – Cố lên, bạn sẽ làm tốt.
14. Don’t cry. Everything will be OK. – Đừng khóc, rồi mọi chuyện sẽ ổn.
15. You’ve done the best. I’m proud of you! – Bạn đã làm hết sức mình rồi. Tôi rất tự hào về bạn!
16. Keep trying and you’ll make it! – Tiếp tục cố gắng đi, bạn sẽ thành công!
17. I’m sure there’s nothing wrong about it. – Tôi chắc chắn chuyện này không sao.
18. I understand the way you feel. – Tôi hiểu nỗi lòng của bạn.
19. I really sympathize with you. – Tôi rất thông cảm với bạn.
20. I know how upset you must be. – Tôi biết bạn sẽ đau khổ lắm.
21. I know how you must feel. – Tôi cũng hiểu được cảm giác của bạn.
22. This must be a difficult time for you. – Lúc này chắc sẽ là thời điểm khó khăn nhất đối với bạn.
23. You have our deepest sympathy. – Chúng tôi xin chia buồn sâu sắc với bạn.
24. You were just unlucky. – Chỉ là bạn không gặp may thôi.
25. I’m sure you’ll do well. – Tôi tin bạn sẽ làm tốt.
26. I have no doubt that things will go well for you. – Tôi tin rằng mọi chuyện của bạn sẽ ổn thôi.
27. I know that you will do the right thing. -Tôi biết bạn sẽ đưa ra sự lựa chọn đúng đắn.
28. I’m so sorry to hear that. – Tôi rất tiếc khi nghe tin.
29. How terrible for him/her! – Thật tội nghiệp cậu ấy/cô ấy!
30. I feel sorry for him/her! – Tôi thấy thương cho cậu ấy/cô ấy!
31. What a dreadful thing to happen! – Điều đó thật tồi tệ!
32. Oh no. That’s too bad! – Ôi không. Thật không may!
33. Just relax! – Bình tĩnh nào!
34. It will be all right. – Sẽ ổn cả thôi mà.
35. Try to look on the bright side. – Hãy lạc quan lên.
36. Everything will turn out okay. – Mọi thứ sẽ ổn thôi.
37. I strongly believe that every thing will be go right. – Tôi tin chắc rằng mọi thứ sẽ ổn.
38. I understand your situation. – Tôi hiểu hoàn cảnh của bạn.
39. Don’t cry, everything will be gone by. – Đừng khóc, mọi thứ rồi sẽ qua.
40. I am always be with you. – Tớ sẽ luôn ở bên cạnh cậu.
Một số ví dụ về tình huống giao tiếp:
Tình huống 1:
Linh: I heard that Tuan’s grandmom has just passed away!
Tớ nghe nói bà của Tuấn vừa mới mất.
Lan: Oh,I’m so sorry to hear that.
Ôi, tớ rất tiếc khi nghe tin này.
Tình huống 2:
John: I could not put up with my boss any more, he force me to do an illegal job or I loose my job.
Tôi không thể chịu nổi ông chủ của tôi nữa, ông ta bắt tôi làm một việc phạm pháp nếu không thì mất việc.
Jimmy: Oh no. That’s too bad. I think you should try to persuade him don’t do that.
Tôi thế thì tệ quá. Tôi nghĩ bạn nên cố gắng thuyết phục ông ấy đừng làm thế.
Tình huống 3:
Paul: I’ve just lost all my money and now I have nothing.
Tớ vừa mất hết tiền rồi, giờ tớ chả có gì cả.
Michael: This must be a difficult time for you but I strongly believe that every thing will be ok.
Hẳn giờ là thời gian khó khăn của cậu rồi nhưng tớ tin chắc rằng mọi việc sẽ ổn thôi.
#phrasewithgem (?)
Source: Cake, english4u.com.vn
Thoại tiếng anh trích từ phim Mỹ
https://www.facebook.com/Learning.Japanese.with.Gem.teehee/
? Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
? Top1Go : LINK TO THIS BRAND SUPPLIER
???????⬛??????????️??⛷???????? …
Code Embed: No embed code was found for TOP1INDEX-100057050366236
KHI ĐỒNG CẢM VỚI AI ĐÓ tiếng anh nói thế nào?
– I know how you feel, Chồn: Em hiểu cảm giác của anh, Chồn à
– I can relate to you: Tôi có thể đồng cảm với , shares-9✔️ , likes-9️️ , date-2023-08-07 23:56:55??
#KHI #ĐỒNG #CẢM #VỚI #ĐÓ #tiếng #anh #nói #thế #nào #feel #Chồn #hiểu #cảm #giác #của #anh #Chồn #relate #Tôi #có #thể #đồng #cảm #với