Học ngay 44 cách nói 'I miss you' cực cool trong tiếng Anh giao tiếp.
1. I need to see you
Tôi cần phải gặp bạn
2 .I need you now.
Tôi cần em ngay lúc này.
3. I yearn for you
Tôi mong mỏi về bạn
4. I miss your smile
Tôi nhớ nụ cười của bạn
5. I miss your laugh
Tôi nhớ tiếng cười của bạn
6. I miss you so much
Tôi nhớ bạn rất nhiều
7. I feel sad without you
Tôi cảm thấy buồn bã khi không có bạn
8. I wish you were here
Tôi ước bạn ở đây
9. You crossed my mind
Bạn vừa đi ngang qua tâm trí tôi
10. I hope I see you again
Tôi hi vọng tôi có thể gặp lại bạn
11. I miss seeing your face
Tôi mong được nhìn thấy gương mặt bạn
12. All I do is think of you
Tất cả mọi thứ tôi làm là nghĩ về bạn
13. Can’t breathe without you
Không thể thể nổi nếu thiếu bạn
14. You’ve been on my mind
Bạn ở hoài trong tâm trí tôi vậy
15. I’ve been thinking of you
Tôi đang suy nghĩ về bạn
16. I miss you so much it hurts
Tôi nhớ bạn đến nhói đau
17. I hope I see you again soon
Tôi hi vọng có thể gặp lại bạn sớm
18. I can’t wait to see you again
Không thể đợi để gặp lại bạn
19. I can’t stop thinking about you
Không thể dừng suy nghĩ về bạn
20. Your picture makes me smile
Hình ảnh của bạn khiến tôi mỉm cười
21. I think about you all the time
Tôi nghĩ về bạn mọi lúc
22. I think of you night and day
Tôi nghĩ về bạn cả đêm lẫn ngày
23. I want you here with me now
Tôi muốn bạn ở đây với tôi bây giờ
24. I can’t wait to talk to you again
Không thể chờ để được nói chuyện lại với bạn
25. I can’t wait to be with you again
Không thể chờ để được ở bên bạn
26. I can’t sleep because I have been thinking of you so much.
Tôi không thể ngủ vì tôi nghĩ về bạn rất nhiều
27. When can I see you again?
Khi nào tôi mới có thể gặp lại bạn?
28. When will I see you again?
Khi nào tôi sẽ gặp lại bạn?
29. I’m counting down the days to see you
Tôi đếm ngày còn lại để gặp lại
30. I’m incomplete without you
Tôi chẳng thể hoàn thiện nếu thiếu bạn
31. I’m so unhappy without you
Tôi buồn lắm khi thiếu bạn
32. I would like to be with you again
Tôi thật muốn ở bên bạn
33. My life is meaningless without you
Cuộc sống của tôi chẳng có ý nghĩa gì nếu thiếu bạn
34. You occupy my thoughts
Bạn cứ chiếm hữu suy nghĩ của tôi hoài vậy
35. I look forward to seeing you again
Tôi trông mong được gặp lại bạn
36. I can’t wait to see your beautiful face
Tôi không thể đợi được thấy gương mặt xinh đẹp của bạn
37. I can’t work because all I do is think of you
Tôi không thể làm việc vì mọi suy nghĩ của tôi dồn về bạn
38. I’m counting the days until I see you again
Tôi đang đếm ngày cho đến khi tôi gặp lại bạn
39. My life has a void when you are not with me
Cuộc sống của tôi trống rỗng khi không có bạn ở bên
40. The world is not the same when you are away
Khi bạn đi, thế giới chẳng còn như trước nữa
41. Your presence makes me a happy person
Sự hiện diện của bạn khiến tôi trở thành người hạnh phúc
42. I smile when I think of the time we spent together
Tôi mỉm cười khi tôi nghĩ về thời gian chúng ta ở bên nhau
43. I was thinking about you and it made me smile
Tôi suy nghĩ về bạn và nó khiến tôi mỉm cười
44. You have been running through my head all night.
Bạn cứ chạy lòng vòng chạy đầu tôi cả đêm vậy
>>> Xem thêm các chủ đề tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu.
[bsa_pro_ad_space id=2]
[give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]